Ý nghĩa của chiếc áo đồng phục quán cafe đối với quán. Vì sao đồng phục cho nhân viên quán cà phê là điều nên có. Ngoại từ quán cafe của bạn có quy mô nhỏ, không gian nhỏ với chỉ 2-3 nhân viên phục vụ.
Trả lời: a. Thư gửi các học sinh: nước nhà, non sông. b. Việt Nam thân yêu: đất nước, quê hương. Câu 2 (trang 18 sgk Tiếng Việt 5): Tìm thêm những từ đồng nghịa với từ Tổ quốc. Trả lời: Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương.
Hơn 500 nữ CNVC-LĐ đã tham gia "Ngày hội nữ CNVC-LĐ" do LĐLĐ quận Tân Bình, TP HCM tổ chức sáng 15-10 tại Nhà Văn hóa Lao động quận. Ngày hội diễn ra với nhiều hoạt động ý nghĩa như: khám bệnh, cắt tóc miễn phí, bán hàng bình ổn giá, gian hàng ẩm thực, nói chuyện chuyên
1. As well as có nghĩa là "cũng như là", còn And có nghĩa là "và". Thí dụ: For red-meat lovers, there's sausage and peppers, as well as steaks (Đối với những người thích ăn thịt thì có xúc xích với tiêu cũng như là thịt bò bít tết.) 2. A, as well as B bắt buộc phải có dấu phẩy còn A and B không cần dấu phẩy. 3.
Ngày họp lớp là dịp gặp mặt vui vẻ của những người bạn cùng lớp sau bao năm xa cách mà còn là cơ hội để ôn lại những kỉ niệm đẹp của tuổi học trò bên mái trường mến yêu. Và đồng phục nhóm là một yếu tố không thể thiếu để buổi hội
Fast Money. Các cụm từ trong tiếng Anh là một trong những chủ điểm ngữ pháp thông được sử dụng nhiều trong các bài tập và cả giao tiếp hàng ngày. Một trong những cụm từ phổ biến gần như ai cũng đã từng bắt gặp đó chính là “as well as”. Bạn đã nắm được cách dùng cấu trúc as well as trong tiếng Anh hay chưa? Hãy cùng Step Up tìm hiểu tất tần tần về cấu trúc này trong tiếng Anh nhé. Nội dung bài viết1. Cách dùng cấu trúc as well as trong tiếng Anh2. Cấu trúc mở rộng của as well as trong tiếng Anh3. Một số cấu trúc mở rộng của As … As trong tiếng Anh4. Bài tập về As well as 1. Cách dùng cấu trúc as well as trong tiếng Anh Trong ngữ pháp tiếng Anh, cấu trúc as well as mang nghĩa là “cũng như”. Trong câu, có thể dịch as well as với nghĩa “vừa… vừa” hay “không những… mà còn”. Cụm từ này mang nét nghĩa tương đồng với cấu trúc “not only …but also”. Ví dụ Mr. Smith is talented as well as having a sharp mindset. Ông Smith không chỉ tài năng mà còn có tư duy nhạy bén. My mother is a good businessman as well as a perfect housewife. Mẹ tôi là người kinh doanh giỏi cũng như người nội trợ hoàn hảo. Cấu trúc As well as trong tiếng Anh như sau N/ Adj/ Phrase cụm từ/ Clause mệnh đề + as well as + N/ Adj/ Phrase/Clause Nhìn vào cấu trúc trên ta thấy, từ đứng trước và sau “as well as” là V-ing hoặc 2 loại từ giống nhau. Đây cũng là bản chất cách dùng As well as trong tiếng Anh. Cấu trúc As well as đực sử dụng để đưa ra những thông tin đã biết và nhấn mạnh những thông tin ở phía sau. Ví dụ Mike is good at studying as well as handsome. Mike vừa học giỏi vừa đẹp trai. He is patriarchal as well as brute. Anh ấy gia trưởng cũng như vũ phu. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc As well as Động từ theo sau “as well as” thường là dạng động từ thêm “ing” V-ing Ví dụ Jenny gives me useful advice as well as helping me make reports quickly. Jenny không những cho tôi những lời khuyên hữu ích mà còn giúp tôi làm bản báo cáo nhanh chóng. He walks every day regularly as well as exercises every morning. Họ đi bộ hàng ngày đều đặn cũng như tập thể dục vào mỗi buổi sáng. [MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày. 2. Cấu trúc mở rộng của as well as trong tiếng Anh Phía trên là những kiến thức cơ bản nhất về cấu trúc as well as. Ngoài cách dùng như trên, chúng ta còn một số cấu trúc mở rộng khác của as well as. As well as đi với động từ nguyên mẫu Nếu động từ chính của câu là động từ nguyên mẫu thì động từ phía sau “as well as” ta cũng sử dụng động từ nguyên mẫu không có “to”. Đây là một phần quang trọng và hay bị nhầm lẫn khi sử dụng cấu trúc As well as nên bạn cần đặc biệt lưu ý. Ví dụ John can ride the motorbike as well as ride the car. John không những có thể đi xe máy mà còn có thể đi ô tô. The dolphin in the circus can catch the ball as well as clap their hand. Cá heo trong rạp xiếc vừa có thể bắt bóng vừa có thể vỗ tay. As well as để nối hai chủ ngữ Vậy nếu như trong câu tiếng Anh có tới 2 chủ ngữ thì chúng ta nên sử dụng cấu trúc As well as như thế nào? Trong trường hợp này, động từ trong câu được chia theo chủ ngữ đầu của câu. Nếu chủ ngữ trong câu ở dạng số ít thì động từ cũng được chia tương ứng. Ví dụ My mom, as well as my dad, both expected me to graduate. Mẹ cũng như bố đều mong tôi tốt nghiệp. My classmates, as well as I , are very happy when my teacher recovers from illness. Em cũng như các bạn trong lớp rất vui mừng khi cô giáo tôi khỏi bệnh. Cấu trúc As well as Xem thêm As long as 3. Một số cấu trúc mở rộng của As … As trong tiếng Anh Bên cạnh cấu As well as như trê, trong tiếng Anh còn có một số cấu trúc mở rộng của As as khác. Cùng Step Up tìm hiểu xem chúng là gì nhé As far as theo như Ví dụ As far as the latest announcement, we will be off for 4 consecutive days. Theo thông báo mới nhất, chúng tôi sẽ nghỉ 4 ngày liên tục. As good as gần như Ví dụ As well as no one is in here. Gần như không có ai ở đây. As much as gần như là, hầu như là, dường như Ví dụ After studying hard, Mike as well as finished the knowledge. Sau khi học chăm chỉ, Mike gần như là đã học xong kiến thức. As long as miễn là Ví dụ As long as he forgives me, I can do whatever he asks. Chỉ cần anh ấy tha thứ cho tôi, tôi có thể làm bất cứ điều gì anh ấy yêu cầu. As soon as ngay khi Ví dụ As soon as I received the test results, I immediately informed my mother. Ngay khi nhận được kết quả xét nghiệm, tôi đã báo ngay cho mẹ. As early as ngay từ khi Ví dụ I fell in love with Anna as early as I met her. Tôi đã yêu Anna ngay khi gặp cô ấy. 4. Bài tập về As well as Hãy làm bài tập về cấu trúc As soon as dưới đây để ôn tập lại kiến thức đã học nhé Bài tập Sử dụng cấu trúc As well as để chuyển những câu tiếng Việt dưới đây sang tiếng Anh Anh ấy bị thương ở cánh tay, cũng như bị gãy chân. Em gái tôi vừa phải dọn dẹp nhà cửa vừa phải nấu bữa tối. Hút thuốc không tốt, và cũng khiến bạn có mùi khó chịu. Bạn bè tôi cũng như tôi, đang háo hức mong chờ một năm học mới sắp đến. Cô ấy vừa thông minh lại còn tốt bụng. Đáp án He hurt his arm, as well as breaking his leg. My sister has to clean the house as well as cook dinner. Smoking is not good, as well as making you smell bad. My friends, as well as I, are forward to the coming of a new school year. She is clever as well as nice. Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PRO Trên đây là toàn bộ kiến thức về cấu trúc As well as mà Step Up muốn chia sẽ với bạn. Hy vọng bài viết giúp bạn học ngữ pháp tiếng Anh tốt hơn. Chúc các bạn học tập tốt! Comments
Chắc hẳn những kiến thức về As well as và As far as không còn xa lạ gì với nhiều người. Nhưng còn một số bạn chưa hiểu rõ As well as là gì? As far as là gì? Nếu chưa biết cấu trúc & cách dùng liên quan hãy theo dõi bài học bên dưới. Kiến thức ngữ pháp do IIE Việt Nam sưu tầm và tổng hợp gửi đến các đang xem As well as là gìKiến thức về As well as, As far as tiếng AnhAs well as là gì?As well as không những…mà còn, vừa…vừa…, cũng như, chẳng khác gì, và➔ As well as thường là một thành ngữEx She is a dancer as well as a English teacher.Cô ấy là một người múa và là một giáo viên Tiếng Anh– As well as là một từ nối trong câu để liên kết các danh từ, cụm danh từ hay các mệnh đề với My brother as well as my sister is learning History.Anh trai tôi và chị gái tôi đang học Lịch sử– Vị trí As well as thường đứng đầu câu hoặc giữa câuCách dùng As well asA well as có chức năng để liệt kêAs well as = Not only … But alsoCũng như = Không chỉ … mà còn…➔ As well as sử dụng để liệt kê, miêu tả về tính cách của người hoặc vật nhất địnhEx Gin is handsome as well as kind.Gin không chỉ đẹp trai mà còn thông minh= Gin is not only handsome but also kind.Gin không chỉ đẹp trai mà còn thông minh*Note As well as trong trường hợp này dùng để vận dụng cho các bài tập về viết lại câu sao cho nghĩa không well as = AndEx Jim will invite Nam as well as My to his birthday party.Jim sẽ mời Nam và My tới bữa tiệc sinh nhật của anh ấy= Jim will invite Nam and My to his birthday party.Jim sẽ mời Nam và My tới bữa tiệc sinh nhật của anh ấyAs well as dùng khi muốn đề cập đến một chủ đề khác cùng với chủ chủ đề đang được bàn luậnEx A What do you do in your free time?B I usually read Oh! Do you like reading detective books?B Yes, I like it as well as cartoon films.A Bạn thường làm gì vào lúc rảnh rỗi vậy?B Tôi thường đọc Ồ. Thế bạn có thích đọc những quyển sách trinh thám không?B Tôi có và tôi thích xem phim hoạt hìnhCấu trúc As well asAs well as theo sau là VingAs well as + Ving…Ex Swimming is healthy as well as making you don’t feel tired.Bơi tốt cho sức khỏe cũng như làm bạn không cảm thấy mệt mỏiAs well as kết hợp với VinfAs well as + Vinf…Ex My daungter brushes her teeth as well as go to bed early.Con gái tôi đánh răng và đi ngủ sớmMy daungter brushes her teeth as well as go to bed earlyCúc phải hoàn thành dự án này và gửi cho tôiAs well as trong sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ trong câuS1 As well as S2 + Vchia theo S1…*Note Nếu chủ ngữ đầu là số ít thì ta cần chia động từ đằng sau theo chủ ngữ đó và ngược lại với chủ ngữ số nhiều cũng áp dụng theo quy tắc Kiet as well as his girlfriend is going shopping now.Kiệt cùng như bạn gái của cậu ấy đnag đi mua sắm lúc này*Note Trong câu, ta nên đặt vị trí của As well as sau mệnh đề chính. Một số trường hợp chủ ngữ là đại từ, As well as có vị trí đứng sau mệnh đề She can join, as well as Minh. Cô ấy có thể tham gia, cũng như Minh.As far asAs far as là gì?As far as theo nhưEx They walked as far as the map.Họ đã đi bộ theo như bản đồAs far as I know, my friend will pass the exam easily.Theo như tôi biết, bạn của tôi sẽ vượt qua bài kiểm tra một cách dễ dàngAs far as I know, my friend will pass the exam trúc As far asAs far as I know…Theo như tôi biết…Ex Tinn has complained about this project, as far as I know.Tinn đã phàn nàn về dự án này theo như tôi biếtAs far as I know Sunny is the best student at his class.Theo như tôi biết Sunny là học sinh giỏi nhất lớp anh ấyAs far as + something/ somebody + tobe + concerned/ remember/ see…Theo quan điểm của ai đó/ vật gì về một vấn đề…Ex As far as I can see, his sister has done nothing wrong.Theo quan điểm của tôi, em gái cậu ấy đã không làm điều gì sai tráiCách dùng As far as– As far as được dùng để nói về sự hạn chế can thiệp của ai vào vấn đề As far as I see the drama has got admirable reviews from the film critics. Theo như tôi thấy phim này đã nhận được nhiều đánh giá xuất sắc từ các nhà phê bình phim– Trong trường hợp nói về vấn đề như chừng nào một cái gì đó đi và theo như một cái gì đó có liên quan có nghĩa là liên quan đến một cái gì đó thì ta có thể dùng As far asEx As far as I know, they is safe.Theo như tôi biết, họ đang an toànNếu cần bổ sung thêm thông tin vui lòng bình luận bên dưới, rất vui khi nhận được sự đóng góp của các bạn.
AS WELL AS là cụm từ và có rất nhiều nghĩa khác nhau bạn cần biết, chứ không đơn giản như từ “and”. Dù có thể hiểu là đồng nghĩa nhau trong nhiều trường hợp nhưng AND và AS WELL AS không thể tùy tiện thay thế nhau được. AS WELL AS được dùng rất thường xuyên, nếu bạn không nắm rõ cách dùng trong các tình huống thì khiến bạn hiểu sai, dùng sai và nhiều bạn còn mập mờ về cách dùng của đang xem As well as là gì? cấu trúc và một số cách dùngHôm nay Touchsky English sẽ tổng hợp lại một số cách dùng của as well as cũng như là những kiến thức liên quan as well as, đặc biệt là cụm từ as well dùng cuối câu và as well as so sánh với NOT ONLY…BUT ASLO như thế As well as có nghĩa là “cũng như là”, còn And có nghĩa là “và”.ExampleFor red-meat lovers, there’s sausage and peppers, as well as steaks Đối với những người thích ăn thịt thì có xúc xích với tiêu cũng như là thịt bò bít tết.2. A, as well as B bắt buộc phải có dấu “phẩy” còn A and B không cần dấu “phẩy”.3. A, as well as B thể hiện sự ngang bằng giữa A và B nhưng nhấn mạnh A, còn And chỉ kết nối A và B không nhấn mạnh đối tượng is spoken in China, as well as in Chinese communities worldwide Tiếng Phổ Thông được nói chính ở Trung Quốc, cũng như ở các cộng đồng người Hoa toàn thế giới.4. A, as well as B thì phải chia ngữ pháp theo duy nhất 1 chủ ngữ là A, nên A là số ít thì động từ chia số ít. Nhưng khi A and B là hai đối tượng gộp thì luôn luôn chia động từ số as well as Mary, wants to drop the course nhưng John and Marry want to drop the course mới đúng5. Sau as well as thì động từ phải thêm _ingExampleHe broke the window, as well as destroying the wall Nó làm bể cửa sổ, với lại làm hư tường.7. A, as well as B nhấn mạnh A, còn not only but also B nhấn mạnh is rich, as well as handsome. Nó không chỉ đẹp trai mà còn rất là giàukhác với He is not only rich but also handsome Nó không chỉ giàu mà còn rất ư là đẹp trai.8. Sau and có thể là S + V and S V, nhưng sau as well as không thể là S V nếu as well as có nghĩa là “cũng như là”.Xem thêm Sổ Tay Phụ Bản Nào Sau Đây Có Chế Độ Nâng Cao? Sử Dụng Phụ Đề Tự ĐộngExampleHe teaches English, and he also writes books Anh ấy dạy tiếng Anh, và anh ấy còn viết sách.nhưng khi dùng as well as thì phải viếtHe teaches English, as well as writing books ko được nói as well as he writes books ở ý này.9. as well as còn có nghĩa khác, đó là “cũng giỏi như”, lúc này as well as là cấu trúc so sánh bằng as …as và nếu cần có thể dùng S + V sau as well speaks English as well as her father Cô ấy nói tiếng Anh cũng giỏi như cha cô ấy.Donald Trump does not negotiate as well as he claims Donald Trump không thương lượng giỏi như ông ấy tuyên bố.10. as well dùng ở cuối câu, có nghĩa là “ngoài ra”, “thêm vào đó” hoặc “nữa đấy”. Lưu ý là không được dùng dấu phẩy trước as has a car as well Ngoài ra hắn còn có xe hơi.Trên đây là tổng hợp khá hoàn chỉnh về cách dùng AS WELL AS so sánh tương quan với NOT ONLY…BUT ALSO, với AND và về cách dùng AS WELL cuối câu. Nếu bạn nào còn nhầm lẫn khi sử dụng thì hãy tham khảo thêm các ví dụ dưới đây để hiểu rõ thêm nhéVí dụ 1Trees give us fruits. They also give us có thể kết hợp chúng thành 1 câu như sauTrees give us fruits as well as dụ 2She owns a car. She owns a hãy thực hành như các ví dụ trên và thử chuyển đổi các câu sau đây dùng as well as nhé. Sau khi bạn hoàn thành bài tập hãy kéo xuống bên dưới để xem đáp án is greedy. She is is well-educated. His sister is is innocent. His friend is also need food to survive. Plants need food to cow gives us milk. The goat gives us are found in India. They are also found in chairman attended the meeting. The secretary attended the ÁnShe is greedy as well as well ashis sister is as well ashis friend is well asplants need food to cow as well asthe goat gives us are found in India as well asin chairman as well asthe secretary attended the meeting.———————————————————————Học tiếng Anh Online 1 thầy 1 trò sẽ giúp bạnThời gian tương tác nhiều hơn so với học nhóm, 100% thời gian là của bạnTiết kiệm thời gian đi lạiTiết kiệm chi phíTự tin nói chuyện với giáo viên——————————————————————— Đăng ký để được tư vấn về lộ trình học tập và học thử miễn phí lớp tiếng Anh Online 11 nào
Học tiếng Anh là không chỉ học ngữ pháp cơ bản như các thì, các kiểu câu, mà bạn còn cần phải biết cách dùng các cụm từ phổ biến như NEITHER…NOR…, NOT ONLY…BUT…ALSO…, ACCORDING TO…. Để mở rộng và củng cố hơn kiến thức tiếng Anh về các cụm từ, hãy cùng Language Link Academic tìm hiểu sâu về cách dùng as well as trong tiếng Anh trong bài viết hôm tiếng Anh, AS WELL AS được hiểu là “không những…mà còn…” hay “vừa…vừa…”, đồng nghĩa với cụm từ NOT ONLY… BUT…ALSO…. Cách dùng AS WELL AS trong tiếng Anh thường sử dụng theo cấu trúc dưới đâyN/Adj/Phrase/Clause + as well as + N/Adj/Phrase/ClauseVí dụEd Sheeran is a singer as well as a music producer. Ed Sheeran không chỉ là ca sĩ mà còn là nhà sản xuất âm nhạc.Our students are active as well as creative. Học sinh của chúng tôi vừa năng động vừa sáng tạo.Từ cấu trúc trên, có thể rút ra được bản chất cách dùng AS WELL AS trong tiếng Anh, trong cùng một câu, từ đứng trước và đứng sau AS WELL AS phải cùng loại cùng là danh từ, tính từ, hoặc cụm từ. AS WELL AS được sử dụng để đưa ra những thông tin đã biết, và nhấn mạnh những thông tin mới sẽ được đề cập tới ở phần ý cách dùng AS WELL AS trong tiếng từ đứng sau thường có dạng V-ing Động từ là một trường hợp ngoại lệ của cấu trúc AS WELL AS được đề cập phía trên. Trong câu khi động từ được chia theo chủ ngữ, thì động từ theo sau AS WELL AS thường có dạng V-ing. Để hiểu rõ hơn, mời bạn tham khảo ví dụ dưới gave us many useful advices, as well as helping us write the brief for our project. Cô ấy không những cho chúng tôi những lời khuyên bổ ích, mà còn giúp chúng tôi viết bản tóm tắt dự án.Nếu động từ trong mệnh đề trước đó ở dạng nguyên mẫu, thì động từ đứng sau as well as ở dạng nguyên mẫuThe monkey in the circus can ride the bike as well as juggle balls. Chú khỉ ở rạp xiếc có thể vừa đi xe đạp vừa tung hứng bóng.Dùng để nối hai chủ ngữ Trong câu sử dụng AS WELL AS để nối hai chủ ngữ, động từ chính trong câu sẽ được chia theo chủ ngữ trước as well as – chủ ngữ chính của friends, as well as I, are looking forward to knowing the winner of the English Speaking Contest. Những người bạn của tôi, cũng như tôi, đang mong chờ được biết người thắng cuộc cuộc thi hùng biện tiếng Anh.Mệnh đề AS WELL AS thường đi sau mệnh đề chính. Trong trường hợp, chủ ngữ là đại từ, mệnh đề chứa AS WELL AS bắt buộc đứng sau mệnh đề didn’t understand what he said as well as I. Họ không hiểu những gì anh ấy nói, cũng như tôi vậy.Trong câu trên, THEY là đại từ chủ ngữ nên mệnh đề AS WELL AS đứng rộng một số cụm từ AS…AS… trong tiếng AnhBên cạnh cụm từ AS WELL AS, trong tiếng Anh còn một số cụm từ phát triển theo cấu trúc AS…AS… với những nét nghĩa đa dạng và thú vị, hãy cùng Language Link Academic khám phá và mở rộng thêm vốn kiến thức ngay thôiAS FAR AS theo nhưAs far as their announcement, the flight to London is delayed in 2 hours. Theo như thông báo, chuyến bay tới London bị trì hoãn trong vòng 2 tiếng.AS GOOD AS gần nhưHe knew as good as all our plan, so we should keep our eyes on him. Anh ta đã biết gần như tất cả kế hoạch của chúng ta, vì vậy chúng ta cần coi chừng anh ta.AS MUCH AS hầu như là, gần như là, dường nhưAfter two months to investigate, the information about the thief is as much as clear. Sau 2 tháng điều tra, thông tin về tên trộm gần như đã rõ ràng.AS LONG AS miễn làAs long as you love me, I can overcome all difficulties in my life. Miễn là em yêu anh, anh có thể vượt qua tất cả mọi khó khăn trong cuộc sống.AS SOON AS ngay khiPlease contact to me as soon as you receive this message. Hãy liên lạc với tôi ngay khi bạn nhận được tin nhắn này.AS EARLY AS ngay từ khiAs early as met him at the first time, I knew he would success with his ambition.Ngay từ lần đầu gặp anh ấy, tôi đã biết anh ấy sẽ thành công với những tham vọng của mình.Trong bài viết hôm nay, bạn vừa cùng Language Link Academic ôn tập lại cách dùng AS WELL AS trong tiếng Anh, và mở rộng thêm một số cụm từ cùng cấu trúc. Language Link Academic tin rằng những kiến thức mà chúng tôi chia sẻ sẽ là nguồn tài liệu tham khảo toàn diện, hữu ích cho các bạn học sinh. Ngoài ra, các bạn có thể xem lại kiến thức này một cách trực quan hơn thông qua video từ kênh Youtube English with Marci nhéĐọc thêm Dùng ALSO, AS WELL AS, TOO sao cho chuẩn?Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic cập nhật 2020! Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!
Trong tiếng quá trình học tập tiếng anh, bạn không chỉ là cần chú ý đến ngữ pháp, từ vựng mà quan trọng hơn hết chính là các cụm từ thường được sử dụng phổ biến. Chắc chắn bạn đã từng thấy qua cụm từ “as well as” trong các bài thi toeic hay ielts, tuy nhiên bạn có thật sự hiểu rõ as well as là gì, cách dùng như thế nào? Bài viết sau đây sẽ giúp bạn thống kê lại toàn bộ những cụm từ phổ biến thường được vận dụng trong các bài thi tiếng well as là gì?Cách sử dụng as well asVí dụ có sử dụng cụm as well asMột số cụm từ as…as thường dùngGiống như các cụm từ tiếng anh khác như neither…nor…, not only…but also…,… thì cụm từ as well as không được dịch nghĩa theo từ vựng tách riêng mà theo một cụm là cũng như, không khác gì, và, như thế,… Chức năng Cụm từ as well as được sử dụng để diễn tả hành động thuật lại lời nói tương tự như phía trước, mà ở đây họ không muốn vi phạm lỗi lặp từ gây nhàm chán, as well as đóng vai trò như từ and thông thường trong tiếng sử dụng as well asTrong tiếng anh thì cụm từ as well as mang ngữ nghĩa tùy vào ngữ cảnh của bài viết, chúng đồng nghĩa với cụm từ “not only…but also…” không những thế mà còn. Cách sử dụng as well as thay thế not only…but also dùng để liệt kê những tính từ miêu tả tính cách, bản chất của con người hay sự vật hiện tượng nào đó.[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Noun/Adj/Phrase/Clause + as well as + Noun/Adj/Phrase/Clause [irp]Ex She is a good businessman as well as a good woman who is in the housework= She is not only a good business but also a good woman who is in the housework.Cô ta không chỉ kinh doanh giỏi mà còn là một người phụ nữ đảm đang trong công việc nhàShe is a good businessman as well as a good woman who is in the houseworkEx Staff of our company are diligent as well as good professional knowledge= Staff of our company are not only diligent but also good professional knowledge.Nhân viên của công ty chúng tôi vừa siêng năng vừa có kiến thức tốt về chuyên mônEx My father is a good investor as well as a pianist= My father is not only a good investor but also a pianist.Ba của tôi không chỉ là một nhà đầu tư giỏi mà còn là một nghệ sĩ pianoMy father is a good investor as well as a pianistLưu ý Trong cấu trúc câu sử dụng as well as loại từ phía trước và sau cụm từ phải đồng dạng về thì và từ loại. As well as nhằm cung cấp thông tin mà người đối thoại, người nghe đã biết đến ở phần trước và phần còn lại của câu sẽ cung cấp thông tin mới cho thường trong câu sử dụng as well as thì sẽ đi chung với các động từ thêm ing phía sau. Vế trước động từ as well as được chia theo chủ ngữ và thì thì vế sau cụm từ được chia ở dạng Exercising is good for your health as well as creating a refreshing spirit in the morning for yourself.Việc tập thể dục thì tốt cho sức khỏe cũng như tạo một tinh thần sảng khoái vào buổi sáng cho chính bản thân bạnEx He is cute as well as making my heart flutter whenever I’m aroundAnh ấy thì không những dễ thương mà còn làm cho trái tim tôi loạn nhịp mỗi khi ở bên cạnhEx Participating in volunteer activities is active as well as helping you gain more life experiencesTham gia các hoạt động tình nguyện là năng động cũng như giúp bạn có thêm được nhiều trải nghiệm trong cuộc sốngParticipating in volunteer activities is active as well as helping you gain more life experiencesNếu trong câu động từ vế trước để ở dạng nguyên mẫu thì vế sau cụm từ as well as động từ cũng được để ở dạng nguyên mẫu As well as + Verb inf… [irp]Ex She has to get up early to exercise as well as cook for her familyCô ta phải thức dậy sớm để tập thể dục và nấu ăn cho gia đìnhEx We arrive at the company on time as well as start the meetingChúng tôi đến công ty đúng giờ và bắt đầu cuộc họpEx He arrive late at the airport as well as catch another flightAnh ta đi đến sân bay trễ và phải bắt một chuyến bay khácHe arrive late at the airport as well as catch another flightNgoài các cách sử dụng được kể trên, cụm từ as well as còn được dùng để nối hai chủ ngữ lại với nhau. Trong đó động từ sau as well as được chia theo chủ từ trước cụm từ, nếu chủ ngữ đầu số ít thì verb số ít và nếu chủ ngữ đầu số nhiều thì chia verb số nhiều.[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] S1 + As well as + S2 + Verb chia theo S1Ex She as well as her boyfriend is very stubborn and never listens to anyoneCô ta cũng như bạn trai của mình đều rất bướng bỉnh và không bao giờ chịu nghe lời aiEx We as well as the director of the company are expected to achieve revenue targets this yearChúng tôi cũng như giám đốc công ty đều mong muốn sẽ đạt được mục tiêu doanh thu trong năm nayEx Sally as well as her mother is a very beautiful and talented person in all fieldsSally cũng như mẹ của cô ta là một người rất xinh đẹp và tài giỏi trong mọi lĩnh vựcSally as well as her mother is a very beautiful and talented person in all fieldsEx Our representatives as well as our company all expect this contract to be signed successfully soonNgười đại diện cũng như công ty chúng tôi đều mong muốn hợp đồng này sẽ được ký kết thành công sớm [irp]Ví dụ có sử dụng cụm as well asEx He as well as his father was always conservative and hardly trusted anyone in the family, including his wife.Anh ta cũng như cha của mình luôn luôn bảo thủ và hầu như không hề tin tưởng bất kỳ ai trong gia đình kể cả vợ của mìnhEx You as well as her are both double-sided and have never truly been kind to anyoneBạn cũng như cô ta đều là người hai mặt và chưa bao giờ thật lòng đối xử tốt với ai cảYou as well as her are both double-sided and have never truly been kind to anyoneEx He get up early as well as make a cup of coffeeAnh ta đã thức dậy sớm và làm một tách cà phêEx Going to the temple was peaceful as well as helping me to eliminate my daily stressesViệc đi chùa không những thanh tịnh mà còn giúp tôi gạc bỏ những căng thẳng thường ngàyEx John as well as his boss is very mean and unfriendly to everyoneJohn cũng giống như ông chủ của mình đều rất keo kiệt và không có sự thân thiện đối với mọi ngườiJohn as well as his boss is very mean and unfriendly to everyoneEx You as well as him don’t like to feed dogs or catsBạn cũng như anh ta đều không thích nuôi chó hay mèoEx He as well as his sister loves his family very muchAnh ta cũng như chị gái mình đều rất yêu thương gia đình của mìnhEx This new computer as well as the previous one doesn’t stand out from other brandsMáy tính mới này cũng giống như máy tính trước đây đều không có nổi bật nào vượt trội so với các nhãn hàng khác [irp]Một số cụm từ as…as thường dùngNhư đã tìm hiểu kĩ về ý nghĩa và cách sử dụng của cụm từ as well as, ngoài ra trong tiếng anh còn có rất nhiều cụm từ khác mang nhiều nét nghĩa đa dạng, độc đáo.[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] As far as mang nghĩa là theo như, nhằm phản ánh mức độ của một sự việc sẽ được thực As far as the appointment schedule, our company will conduct process quality check tomorrowTheo như lịch trình đã được hẹn thì công ty chúng tôi sẽ tiến hành kiểm tra chất lượng quy trình vào ngày maiEx As far as I know, she’s a liar and stole the Tom family carTheo như tôi được biết, cô ta là một kẻ hay nói dối và đã từng đánh cắp chiếc xe hơi của gia đình TomAs far as I know, she’s a liar and stole the Tom family carEx As far as the critics of literature review, this is really a fascinating and thrilling book worth buying it.Theo như những đánh giá của những nhà phê bình văn học, đây quả thực là một cuốn sách hấp dẫn và li kỳ đáng để bạn mua nó[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] As good as mang nghĩa gần như là, hầu như,..Ex She as good as dead after a tragic accident on the subwayCô ta gần như đã chết sau vụ tai nạn thảm khốc trên tàu điện ngầmEx My mother as good as did all the housework to give me time to studyMẹ tôi gần như làm hết mọi công việc nhà để cho tôi có thời gian học tậpMy mother as good as did all the housework to give me time to studyEx She as good as ate everything at the party because she had been starving for 2 daysCô ấy hầu như ăn hết tất cả mọi thứ trong bữa tiệc bởi vì cô ta đã bị bỏ đói trong 2 ngày[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] As much as mang nghĩa cũng bằng ấy, tầm ấy,…Ex It was as much as a great insult to meĐiều đó chẳng khác gì là một sự sỉ nhục lớn đối với tôiEx He looks as much as a lover in love because he chased after the train for 10 minutesAnh ta trông chả khác gì một kẻ si tình trong tình yêu bởi vì anh ta đã đuổi theo chiếc xe lửa 10 phút rồiEx He can run as much as she canAnh ta có thể chạy nhanh nhiều hơn là cô taEx she love him as much as herself.Cô ta yêu anh ấy còn hơn là yêu chính bản thân mình[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] As early as mang nghĩa là từ khi, ngay từ,…Ex As early as the first time I met her, I have been touched by the tenderness of this girl.Ngay từ lần đầu gặp cô ấy, tôi đã rung động trước sự dịu dàng của người con gái này.As early as the first time I met her, I have been touched by the tenderness of this As early as the first project, I realized the potential of your companyNgay từ dự án đầu tiên, tôi đã nhận ra được tiềm năng của công ty bạn[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] As long as = so long as = only if mang nghĩa chì nếu, miễn là, chỉ cần, thường thấy trong cách câu điều You can visit my house as long as you are careful to avoid colliding with antique furniture in the houseBạn có thể vào thăm quan nhà tôi miễn là bạn cẩn thận tránh va chạm vào các món đồ cổ trong nhàEx As long as I love you, I vow to live with you for the rest of my lifeMiễn là anh yêu em, em nguyện sẽ sống cùng anh đến cuối đờiEx You can do well as long as you try and persevere with your choicesBạn có thể làm tốt mọi thứ miễn là bạn chịu cố gắng và kiên trì với lựa chọn của bản thânQua những chia sẻ về ngữ nghĩa cũng như cách sử dụng các cụm từ thường dùng trong tiếng anh, bạn sẽ nhanh chóng hệ thống lại kiến thức cho bản thân. Cụm từ as well as là gì sẽ không còn là nỗi băn khoăn của bạn trong các bài thi toeic, ielts sau này. Hy vọng bài viết sẽ hỗ trợ đắc lực cho nhu cầu tìm hiểu của bạn, xin cảm nghiệp cử nhân ngôn ngữ Anh năm 2010, với hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy về Tiếng Anh. Nguyễn Võ Mạnh Khôi là một trong những biên tập viên về mảng ngoại ngữ tốt nhất tại VerbaLearn. Mong rằng những chia sẽ về kinh nghiệm học tập cũng như kiến thức trong từng bài giảng sẽ giúp độc giả giải đáp được nhiều thắc mắc.
đồng nghĩa với as well as