3. Tổng Hợp Các Từ Vựng Về Quần Lửng Tiếng Anh Là Gì … Đang xem: Quần lửng tiếng anh là gì Tác giả: vuonxavietnam.net Đánh giá: 1 ⭐ ( 12594 lượt đánh giá ) Đánh giá cao nhất: 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐ Tóm tắt: Từ vựng về các loại áoCác kiểu áo (tất cả các loại áo) trong tiếng anh người ta thường
Quần lót nữ C-string: sản phẩm của xu hướng thời trang và năng động "kiệm vải" Xuất hiện nay bên trên Thị trường không được bao thọ tuy vậy những chiếc quần lót nữC-string đang trở thành phú khiếu nại không thể không có. Chúng được phái đẹp tận dụng tối đa triệt nhằm khi diện mọi bộ đồ quần áo ngã sâu xuất xắc xuim thấu apple bạo.
Quần lọt khe nữ tiếng anh là gì. Quần lọt khe bắt nguồn từ những nước phương Tây và được du nhập về Việt Nam. Đến nay, quần lót nữ này đã nhận được rất nhiều sự yêu thích và quan tâm. Quần lọt khe tiếng Anh là Thong. Ví dụ: She was wearing sexy thongs
Chỉ trong hơn một tiếng đồng hồ, tôi đã nôn mửa hơn mười lần. Tôi toàn nôn ra bọt trắng. Ngoài ra, hễ tôi vừa nôn thì liền đi tiểu ra quần, không thể khống chế. Quần lót, quần vải và quần len đều thấm nước tiểu. Tôi đã thay quần một lần.
Quần lót ống rộng Tính năng: Chống vi khuẩn, Thở, Bền, Nhanh chóng khô, Liền mạch Nơi xuất xứ: Zhejiang, China Nhãn hiệu: Zhengpin Số Mô Hình: M15 Loại mô hình: solid Loại tăng: Cổ Điển Khả năng cung cấp Khả năng cung cấp: 10000 Piece/Pieces per Month Đóng Gói & Giao Hàng Thông tin đóng gói 1.Opp package: 10 in a dozen. Cảng
Fast Money. Chào các bạn, tiếp tục với các loại quần trong tiếng anh, ngày hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về một loại quần khá nhạy cảm đó là quần lót. Nói về quần lót thì chắc hẳn là mọi người đều biết rồi nên không phải giải thích, tuy nhiên trong tiếng anh thì quần lót cũng phân chia từ vựng cụ thể, có từ nói về quần lót chung chung, có từ nói về quần lót nữ, có từ nói về quần lót nam. Trong bài viết này, sẽ giúp các bạn biết cái quần lót tiếng anh là gì và phân biệt các từ chỉ đồ lót để tránh bị nhầm đang đọc Quần lót tiếng anh là gìCái quần lót tiếng anh là gìQuần lót tiếng anh là gìQuần lót tiếng anh gọi chung là pants, phiên âm đọc là /pænts/. Từ này trong tiếng anh được hiểu là quần lót nói chung, còn nếu muốn nói về quần lót nam hay quần lót nữ hay đồ lót cả áo và quần thì sẽ có từ vựng khác để chỉ cụ thêm Xem Máy Xúc Điều Khiển Từ Xa Sale Sốc, Nhận Hàng Thu Tiền, Máy Xúc Điều Khiển Giá Tốt Tháng 10, 2021Pants /pænts/ lót tiếng anh là gìMột số lưu ý khi dùng từ pantsTừ pants là một từ khá nhạy cảm và nên cẩn thận khi sử dụng. Sở dĩ nói vậy là vì từ pants trong tiếng anh được hiểu là cái quần lót, nhưng trong tiếng Mỹ thì người Mỹ lại gọi pants là cái quần dài. Vậy nên khi nói tiếng Anh – Anh và khi nói tiếng Anh – Mỹ mà dùng sai từ pants thì có thể gây hiểu nhầm khá nghiêm cạnh nghĩa của từ pants, có một số từ khác cũng để chỉ về đồ lót, quần lót các bạn có thể sử dụng nếu muốn nói cụ thể về loại đồ lót nàoKnickerѕ /ˈnikərᴢ/ quần lót nữUnderpantѕ / quần lót namUnderwear / đồ lót nói chung, dùng để chỉ chung cho cả quần vào áo lótG-string, T-string, thong loại quần này có một miếng vải hoặc da che bộ phận nhạy cảm, phần còn lại được thiết kế bằng dây và để hở môngBoard shorts quần soóc đi lướt sóngQuần lót tiếng anh là gìMột số loại trang phục bằng tiếng anhWedding dress / dres/ cái váy cướiSlipper / chiếc dépBoot /buːt/ giày bốt cao cổAnorak / áo khoác gió có mũKnee socks /niː sɒk/ tất cao đùi gốiBeanie / mũ lenHigh heels /ˌhaɪ ˈhiːlz/ giày cao gótPocket square / skweər/ cái khăn cài túi áo vestMiniskirt / cái váy ngắnStiletto / giày gót nhọn cao gótWedding ring / ˌrɪŋ/ nhẫn cướiWatch /wɑːtʃ/ đồng hồ đeo tayPurse /pɜːs/ cái ví dài cầm tayRaincoat / áo mưaCase /keɪs/ cái va liHat /hæt/ cái mũAnkle boot / ˌbuːt/ bốt nữ cổ thấpTie clip /ˈtaɪ ˌklɪp/ cái kẹp cà vạtRubber gloves / ɡlʌvz/ găng tay cao suSlap bracelet /ˈslæp cái vòng tát tayBell-bottoms / cái quần ống loeBlouse /blaʊz/ áo sơ mi trắng cho nữNecklace / cái dây chuyềnPullover /ˈpʊləʊvər/ áo len chui đầuHairband / cái bờmNightclothes / quần áo mặc đi ngủBucket hat / hæt/ mũ tai bèoBoxer shorts / ˌʃɔːts/ quần lót đùi namShorts /ʃɔːts/ quần đùiBelt bag /belt bæɡ/ cái túi đeo thắt lưngFlip-flop / dép tôngHair clip /ˈheə ˌklɪp/ cái kẹp tócCowboy hat / ˌhæt/ mũ cao bồiJeans /dʒiːnz/ quần Jeans quần bòCloche /klɒʃ/ mũ chuôngQuần lót tiếng anh là gìNhư vậy, trong tiếng anh thì quần lót gọi là pants, phiên âm đọc là /pænts/. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quần lót nam thì có thể gọi là Underpantѕ, quần lót nữ gọi là knickerѕ. Ngoài ra, nếu bạn muốn nói về đồ lót nói chung gồm cả áo lẫn quần thì có thể gọi là underwear.
Apr 5, 2022Bởi thế, đồ lót nữ tiếng Anh là gì thật khó để giải nghĩa thiết yếu xác. Tuy nhiên, với một số sản phẩm đồ lót giành riêng cho nữ giới bạn vẫn có thể tra cứu được nghĩa tiếng Anh như sau+ Domain Liên kết Bài viết liên quan Quần trong tiếng anh là gì Quần tiếng Anh là gì Quần tiếng Anh là trousers, phiên âm là ˈtraʊzəz. Quần là một loại trang phục dùng để che phủ cơ thể từ thắt lưng đến mắt cá chân hoặc đầu gối và che phủ từng chân riêng biệt. Quần tiếng Anh là trouse Xem thêm Chi Tiết
Quần lót nữ tiếng anh gọi là Panties được chia ra làm nhiều loại dựa vào độ che phủ, độ nghiêng, độ nông, sâu, chiều rộng của các bên và chiều cao của quần khi được mặc. Dưới đây chỉ là 8 kiểu cơ bản của quần lót nữ. Ngoài ra để làm mới và yêu chiều các sở thích của các nàng luôn muốn tìm sự hoàn hảo và hàng độc thì Victoria Serect còn có 1 số kiểu khác. Chúng mình sẽ nhắc đến các kiểu đó trong bài viết khác đang xem Quần lót tiếng anh là gìTrên thị trường hiện nay quần lót nữ có rất nhiều kiểu dáng, màu sắc để chọn lựa. Tuy nhiên, về kiểu dáng, hình thức đáp ứng đủ kiểu các nhu cầu của giới nữ nói chung thì chỉ thấy có ở Victoria Serect. Chúng ta sẽ hơi bối rối về chúng, không biết loại này khác với loại kia ra sao. Coóc-xê quyết định dành trọn buối sáng cuối tuần để nghiên cứu. Và đây là những gì chúng mình đã nghiên cứu và chia sẻ với các lót nữ kiểu BriefsCao tới eo, hay chỉ dưới sát rún và có độ che phủ phần đùi phần ngang.Classic or full brief là loại cơ bản, được cắt cao tới ngay dưới or high leg được thiết kế với kiểu cắt cao, khiến phần hông ngắn hơn nhưng cảm giác làm chân chúng ta chân dài panties or control briefs đây là kiều thiết kế đặc biệt ôm sát bụng, giúp tạo cảm giác thon, gọn. Chất liệu thường dùng Spandex thun 4 chiều. Loại này mặc vào có thể cao qua eo nha. Mình hay gọi là quần nịt Briefs thường được sử dụng thường xuyên bởi những nữ vũ công, vận động viên thể thao cheearleaders, firgure skating, tennis. Bạn nào thường mặc váy đầm ngắn, quần váy ngắn thì rất thích hợp với kiểu quần lót nữ kiểu HipstersHình dáng tương tự như quần lót nữ Brief nhưng được mặc thấp hơn. Lưng quần ngang tới hông. Đây là loại quần được ưa chuộng cho các bạn muốn mặc đồ hở bụng, khoe eo thon lót nữ kiểu BikiniKhi ngồi xuống, giống như Hipster, lưng quần bikini kéo tới hông nhưng kiểu dáng ngay phần hông được thu hẹp hơn. Với loại quần String Bikini Type, phần hông và eo dường như biến mất. Chúng chỉ được liên kết với nhau bằng 1 sợi dây ngang. Thêm nữa, phần che mông của Bikini sẽ không nhiều bằng quần Hipster. Bikini là kiểu quần được sử dụng nhiều nhất trong tất cả các style bởi các phụ nữ trân thế lót nữ kiểu TangasLoại này che phủ hầu như toàn bộ phần mông, nhưng phần lưng eo được giảm tối thiểu thiệt nhỏ ở 2 bên lót nữ kiểu ThongLà kiểu thiết kế giống như Tangas giống mặt trước nhưng phần hông không được bao phủ nhiều bằng. Kiểu may đáy quần chỉ là 1 sợi dây mảnh được ôm từ dưới đáy. Và mở rộng ra khi lên cao tới lưng quần phần mặt sau.Xem thêm Quần lót nữ kiểu The G-stringCó kiểu thiết kế giống Thong nhưng hầu như không có che phủ phần mông ở Việt Nam mình thường gọi là quần lọt khe. Kiểu này rất phù hợp với các kiểu mặc đầm, đặc biệt là các loại đầm ôm bó sát người. Mặc vào sẽ không thấy các đường vằn quần chip, cũng như khoe vòng 3 cực kì sexy lại Thong và G-String được thiết kế để dành cho các bạn gái muốn có được sự quyến rũ đến nghẹt lót nữ kiểu CheekyĐây là kiểu đặc trưng riêng của Victoria Secret. Kiểu quần kết hợp giữa Biniki và Thong. Phần trước là giống Bikini, phần sau che nửa mông để tạo sự quyến lót nữ kiểu BoyshortCái tên nói lên ngay cái tên, chức năng rùi nha. Nó giống quần cụt ngắn vậy đó. Mặc vào tạo cảm giác rất thoải cùng các nàng nên chú ý các từ thường được dùng cho quần lót nữ nhéSolid 1 màu, không có in hoa văn gì có màu in với đủ các loại hoa văn, màu chất liệu show thường là những loại được may bằng chỉ chìm, khiến không cho lộ đường nét của quần chip khi mặc chung với các loại quần, áo, váy bó sát các nàng trải nghiệm mua sắm đồ lót vui vẻ cùng với thương hiệu đồ lót Nhật Bản - SeduceChào các bạn, tiếp tục với các loại quần trong tiếng anh, ngày hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về một loại quần khá nhạy cảm đó là quần lót. Nói về quần lót thì chắc hẳn là mọi người đều biết rồi nên không phải giải thích, tuy nhiên trong tiếng anh thì quần lót cũng phân chia từ vựng cụ thể, có từ nói về quần lót chung chung, có từ nói về quần lót nữ, có từ nói về quần lót nam. Trong bài viết này, sẽ giúp các bạn biết cái quần lót tiếng anh là gì và phân biệt các từ chỉ đồ lót để tránh bị nhầm quần lót tiếng anh là gìQuần lót tiếng anh gọi chung là pants, phiên âm đọc là /pænts/. Từ này trong tiếng anh được hiểu là quần lót nói chung, còn nếu muốn nói về quần lót nam hay quần lót nữ hay đồ lót cả áo và quần thì sẽ có từ vựng khác để chỉ cụ /pænts/ lót tiếng anh là gìMột số lưu ý khi dùng từ pantsTừ pants là một từ khá nhạy cảm và nên cẩn thận khi sử dụng. Sở dĩ nói vậy là vì từ pants trong tiếng anh được hiểu là cái quần lót, nhưng trong tiếng Mỹ thì người Mỹ lại gọi pants là cái quần dài. Vậy nên khi nói tiếng Anh – Anh và khi nói tiếng Anh – Mỹ mà dùng sai từ pants thì có thể gây hiểu nhầm khá nghiêm cạnh nghĩa của từ pants, có một số từ khác cũng để chỉ về đồ lót, quần lót các bạn có thể sử dụng nếu muốn nói cụ thể về loại đồ lót nàoKnickerѕ /ˈnikərᴢ/ quần lót nữUnderpantѕ / quần lót namUnderwear / đồ lót nói chung, dùng để chỉ chung cho cả quần vào áo lótG-string, T-string, thong loại quần này có một miếng vải hoặc da che bộ phận nhạy cảm, phần còn lại được thiết kế bằng dây và để hở môngBoard shorts quần soóc đi lướt sóngQuần lót tiếng anh là gìMột số loại trang phục bằng tiếng anhLeggings / quần bó, quần leggingHeadscarf / khăn trùm đầu của người Hồi giáoShirt /ʃəːt/ áo sơ miSlip-on / giày lườiCrossbody /krɒs cái túi đeo bao tửRunning shoes / ˌʃuː/ giày chạy bộSafety pin / ˌpɪn/ cái kim băngTank top /ˈtæŋk ˌtɒp/ áo ba lỗ, áo không tayCardigan /ˈkɑːdɪɡən/ áo khoác len có khuy cài phía trướcCape /keɪp/ áo choàng không mũHair clip /ˈheə ˌklɪp/ cái kẹp tócBucket hat / hæt/ mũ tai bèoDungarees / cái quần yếmTurtleneck / áo cổ lọBucket bag / bæɡ/ cái túi xôCombat trousers / cái quần túi hộpBonnet / mũ trùm em béSlap bracelet /ˈslæp cái vòng tát tayKnickers / quần lót nữWheelie bag / ˌbæɡ/ cái va li kéoBallet shoes / ˌʃuː/ giày múa ba lêTurtleneck / áo len cổ lọDinner jacket / áo vest dự tiệcBoxer shorts / ˌʃɔːts/ quần lót đùi namWatch /wɑːtʃ/ đồng hồ đeo tayConical hat / hæt/ cái nón láScarf /skɑːf/ khăn quàng cổPair of socks /peər əv sɒk/ đôi tấtRubber gloves / ɡlʌvz/ găng tay cao suBowler hat / ˈhæt/ mũ quả dưaShoelace / cái dây giàyBeanie / mũ lenBracelet / vòng đeo tayTurtleneck / cái áo cổ lọScarf /skɑːf/ cái khăn quàng cổQuần lót tiếng anh là gìNhư vậy, trong tiếng anh thì quần lót gọi là pants, phiên âm đọc là /pænts/. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quần lót nam thì có thể gọi là Underpantѕ, quần lót nữ gọi là knickerѕ. Ngoài ra, nếu bạn muốn nói về đồ lót nói chung gồm cả áo lẫn quần thì có thể gọi là underwear.
Bạn có biết đồ lót nữ tiếng Anh là gì?Đồ lót nữ là một trong những vật dụng không thể thiếu trong cuộc sống. Giờ đây, chị em phụ nữ không chỉ đơn thuần lựa chọn đồ lót nữ để bảo vệ cơ thể mà hơn hết còn thỏa mãn nhu cầu làm đẹp, biến mình trở nên quyến rũ, gợi cảm hơn, khẳng định đẳng cấp bản thân. Do đó, xu hướng sử dụng sản phẩm xuất xứ từ những thương hiệu lớn trên thế giới ngày một gia tăng và bạn nên biết đồ lót nữ tiếng Anh là gì để có thể phục vụ quá trình mua sắm diễn ra hiệu quả bỏ qua bài viết này, Công ty cổ phần Chipi Việt Nam sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết về nghĩa của đồ lót nữ trong tiếng Anh cũng như biết được chức năng thực sự của các món đồ này để lựa chọn, sử dụng sao cho phù hợp nhất. Bạn đang xem Quần lót tiếng anh là gì Đồ lót nữ tiếng Anh là gì?Đồ lót nữ có nguồn gốc từ phương Tây nên việc tìm kiếm nghĩa trong tiếng Anh được nhiều chị em phụ nữ quan tâm. Nhờ vậy phái đẹp sẽ có được cho mình nhiều sự lựa chọn hơn với các sản phẩm đồ lót nữ thương hiệu nổi tiếng trên khắp thế đó, cụm từ “Underwear” nghĩa là đồ lót, song nó lại được dùng để chỉ đồ lót cho cả nam và nữ. Vì thế, đồ lót nữ tiếng Anh là gì thật khó để giải nghĩa chính xác. Tuy nhiên, với một số sản phẩm đồ lót dành cho nữ giới bạn vẫn có thể tìm được nghĩa tiếng Anh như sau+ Bikini là loại đồ lót nữ thường sử dụng vào những dịp đi biển.+ Bra là áo lót nữ.+ Knickers là quần lót nữ.+ Thong là quần lót dây.+ Female slim pants là quần lót nữ mỏng, được dùng để chỉ quần lót lọt khe.+ Girdle là đồ lót nữ thuộc vào nhu cầu sử dụng cụ thể mà chị em phụ nữ sẽ đưa ra cho mình quyết đinh chọn lựa các món đồ lót nữ sao cho phù hợp nhất. Chức năng của đồ lót nữ và cách lựa chọnNhu cầu sử dụng đồ lót nữ là điều tất yếu song không phải bất cứ ai cũng biết được chức năng quan trọng của chúng để đưa ra quyết định mua sắm sao cho phù hợp nhất. Nếu bạn cũng chưa thực sự hiểu rõ về vấn đề này còn chần chừ gì nữa mà không khám phá ngay thôi nào!Áo lót nữ nâng đỡ và bảo vệ cho ngực Vòng ngực của phái đẹp theo thời gian sẽ có sự thay đổi về kích thước. Do đó, mỗi độ tuổi sẽ có một chiếc áo ngực riêng biệt để hợp với sự phát triển của cơ thể. Chằng hạn như+ Với các bạn nữ đến tuổi dậy thì thì chiếc áo ngực mỏng, chất liệu thoáng mát sẽ có khả năng hỗ trợ chen chắn bộ ngực, đồng thời tạo sự thoải mái, thúc đẩy phát triển một cách điều đặn.+ Bạn có vòng 1 không như mong đợi đừng bỏ qua chiếc áo có đệm mút vừa phải để tạo ra đường cong tự nhiên mà không cảm thấy quá giả tạo.+ Những chị em có vòng 1 chảy xệ sau sinh hoặc do tuổi tác cũng đừng quá lo lắng bởi áo lót đệm mút dày, khả năng nâng đẩy tốt sẽ đảm bảo cho hình dáng vòng ngực.+ Trong quá trình vận động thể thao nữ giới nên chọn loại áo lót chuyên dụng để bảo vệ bộ ngực tốt nhất. Xem thêm Come Around Nghĩa Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Come Around Trong Câu Tiếng Anh Quần lót nữ giữ vệ sinh vùng kínVùng kín là nơi nhạy cảm, đồng thời cũng có khả năng viêm nhiễm mạnh mẽ trên cơ thể nên rất có thể xảy ra bệnh lý liên quan đến bộ phận sinh dục nếu không được che chắn, bảo vệ. Đây chính là điều kiện để quần lót nữ ra đời. Trong đó, quần lót nữ chất liệu cotton luôn là sự lựa chọn hàng đầu của chị em bởi tính năng thấm hút mồ hôi tốt, giữ vùng kín khô thoáng, tránh vi khuẩn tấn công ở môi trường ẩm nhiệm nhiệm vụ đặc biệt nên quần lót cần được thay và giặt hàng ngày, tuy nhiên chị em không nên giặt bằng máy giặt và chung các loại đồ khác, không sử dụng nước xả vải bởi các thành phần hóa chất sẽ gây ra triệu chứng ngứa, viêm vùng kiến, lâu dài dẫn đến bệnh phụ vọng những thông tin được chia sẻ trên đây bạn đã biết được đồ lót nữ tiếng Anh là gì và chức năng sử dụng, cách lựa chọn hiệu quả nhất. Nếu còn bất cứ vướng mắc nào bạn hãy nhanh chóng liên hệ đến đơn vị chuyên sản xuất và phân phối đồ lót chất lượng uy tín, giá tốt hàng đầu thị trường ể được hỗ trợ theo yêu Khảo Thêm 600 Câu Trắc Nghiệm Lý Thuyết Vật Lý 12 Có Đáp Án, 600 Câu Trắc Nghiệm Vật Lí 12 Có Đáp Án quần lót tiếng anh là gì ->
Chào các bạn, tiếp tục với các loại quần trong tiếng anh, ngày hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về một loại quần khá nhạy cảm đó là quần lót. Nói về quần lót thì chắc hẳn là mọi người đều biết rồi nên không phải giải thích, tuy nhiên trong tiếng anh thì quần lót cũng phân chia từ vựng cụ thể, có từ nói về quần lót chung chung, có từ nói về quần lót nữ, có từ nói về quần lót nam. Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết cái quần lót tiếng anh là gì và phân biệt các từ chỉ đồ lót để tránh bị nhầm lẫn. Quần bơi tiếng anh là gì Quần tất tiếng anh là gì Quần bò tiếng anh là gì Quần dài tiếng anh là gì Nước Đức tiếng anh là gì Cái quần lót tiếng anh là gì Quần lót tiếng anh gọi chung là pants, phiên âm đọc là /pænts/. Từ này trong tiếng anh được hiểu là quần lót nói chung, còn nếu muốn nói về quần lót nam hay quần lót nữ hay đồ lót cả áo và quần thì sẽ có từ vựng khác để chỉ cụ thể. Pants /pænts/ đọc đúng từ pants cũng đơn giản thôi. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pants ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /pænts/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pants thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh như thế nào để biết cách đọc cụ thể. Xem thêm Cái quần tiếng anh là gì Quần lót tiếng anh là gì Một số lưu ý khi dùng từ pants Từ pants là một từ khá nhạy cảm và nên cẩn thận khi sử dụng. Sở dĩ nói vậy là vì từ pants trong tiếng anh được hiểu là cái quần lót, nhưng trong tiếng Mỹ thì người Mỹ lại gọi pants là cái quần dài. Vậy nên khi nói tiếng Anh – Anh và khi nói tiếng Anh – Mỹ mà dùng sai từ pants thì có thể gây hiểu nhầm khá nghiêm trọng. Bên cạnh nghĩa của từ pants, có một số từ khác cũng để chỉ về đồ lót, quần lót các bạn có thể sử dụng nếu muốn nói cụ thể về loại đồ lót nào Knickerѕ /ˈnikərᴢ/ quần lót nữ Underpantѕ / quần lót nam Underwear / đồ lót nói chung, dùng để chỉ chung cho cả quần vào áo lót G-string, T-string, thong loại quần này có một miếng vải hoặc da che bộ phận nhạy cảm, phần còn lại được thiết kế bằng dây và để hở mông Board shorts quần soóc đi lướt sóng Quần lót tiếng anh là gì Một số loại trang phục bằng tiếng anh Combat trousers / cái quần túi hộpNightdress / váy ngủDenim skirt / skɜːt/ cái chân váy bòWoollen socks / sɒk/ tất lenBoxer shorts / ˌʃɔːts/ quần lót đùi namDeerstalker / cái mũ thám tửAnorak / áo khoác gió có mũWoolly hat / hæt/ mũ lenShoelace / cái dây giàyPeep-toe shoes / ˌʃuː/ giày hở mũiTurtleneck / áo cổ lọPair of clog /peər əv klɒɡ/ đôi guốcTrousers / quần dàiNeckerchief / khăn vuông quàng cổHigh boot /haɪ buːt/ bốt cao trùm gốiConical hat / hæt/ cái nón láRing /rɪŋ/ cái nhẫnCrop top /ˈkrɒp ˌtɒp/ cái áo lửngShoehorn / cái đón gót giàyRaincoat / áo mưaPalazzo pants / ˌpænts/ cái quần váyGold necklace /ɡəʊld cái dây chuyền vàngBucket hat / hæt/ mũ tai bèoSash /sæʃ/ băng đeo chéoShorts /ʃɔːts/ quần đùiKnickers / quần lót nữCrossbody /krɒs cái túi đeo bao tửAlligator clip / ˌklɪp/ kẹp tóc cá sấuBoxer shorts / ˌʃɔːts/ quần lót đùi namStiletto / giày gót nhọn cao gótCowboy hat / ˌhæt/ mũ cao bồiCardigan /ˈkɑːdɪɡən/ áo khoác len có khuy cài phía trướcBlouse /blaʊz/ áo sơ mi trắng cho nữCape /keɪp/ áo choàng không mũSock /sɒk/ chiếc tất Quần lót tiếng anh là gì Như vậy, trong tiếng anh thì quần lót gọi là pants, phiên âm đọc là /pænts/. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quần lót nam thì có thể gọi là Underpantѕ, quần lót nữ gọi là knickerѕ. Ngoài ra, nếu bạn muốn nói về đồ lót nói chung gồm cả áo lẫn quần thì có thể gọi là underwear. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
quần lót phụ nữ tiếng anh là gì