Như vậy, nếu bạn thắc mắc con ngựa vằn tiếng anh là gì thì câu trả lời là zebra, phiên âm đọc là /ˈzeb.rə/. Lưu ý là zebra để chỉ con ngựa vằn nói chung chung chứ không chỉ loại ngựa vằn cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ zebra trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ
Và khi học tiếng anh nhất là học tiếng anh giao tiếp thì việc nhớ thật nhiều từ vựng là điều quan trọng bậc nhất. Trong bài viết này, hãy cùng Blog Thuật Ngữ tìm hiểu về chủ đề: “Con Ngựa tiếng anh là gì?” để thu thập thêm những thông tin thú vị xung quanh nó nhé!.
Tiếng AnhSửa đổi horseNội dung chính Tiếng AnhSửa đổi Cách phát âmSửa đổi Danh từSửa đổi Nội động từSửa đổi Ngoại động từSửa đổi Tham khảoSửa đổi Cách phát âmSửa đổi IPA: /ˈhɔrs/ Hoa Kỳ [ˈhɔrs] Bạn đang đọc: Con ngựa Tiếng Anh đọc là gì Danh từSửa đổi horse /ˈhɔrs/ Xem thêm: Pamphlet là […]
Khớp với kết quả tìm kiếm: Translation for ‘con ngựa’ in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations. 3. VỀ CON NGỰA Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch. Tác giả: tr-ex.me . Ngày đăng: 8/5/2021 . Đánh giá: 3 ⭐ ( 41667 lượt đánh giá ) Đánh giá cao nhất: 5 ⭐
Dịch trong bối cảnh "CON NGỰA , NHƯNG" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "CON NGỰA , NHƯNG" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Fast Money. Thanh nấm – Học từ vựng tiếng anh qua các con vật quen thuộc phần 1 / English vocabulary Thanh nấm – Học từ vựng tiếng anh qua các con vật quen thuộc phần 1 / English vocabulary Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con bò, con ngựa, con lợn, con dê, con lợn rừng, con voi, con đà điểu, con lạc đà, con bọ cạp, con hà mã, con dơi, con hươu cao cổ, con chó, con mèo, con hổ, con báo, con sư tử, con cáo, con sóc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con ngựa. Nếu bạn chưa biết con ngựa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Con ngựa tiếng anh là gìXem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Con ngựa tiếng anh là gì Horse /hɔːs/ Để đọc đúng từ horse rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ horse rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /hɔːs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ horse thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý nhỏ từ horse này để chỉ chung cho con ngựa. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống ngựa, loại ngựa nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài ngựa đó. Ví dụ như ngựa vằn gọi là zebra, ngựa bạch gọi là white horse, ngựa chiến là war horse, ngựa hoang gọi là bronco, … Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Ngoài con ngựa thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Sparrow / con chim sẻ Climbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/ cá rô đồng Millipede / con cuốn chiếu Rhea / chim đà điểu Châu Mỹ Turkey /’təki/ con gà tây Woodpecker / con chim gõ kiến Dolphin /´dɔlfin/ cá heo Eel /iːl/ con lươn Goat /ɡəʊt/ con dê Mouse /maʊs/ con chuột thường chỉ các loại chuột nhỏ Shark /ʃɑːk/ cá mập Beaver / con hải ly Kangaroo / con chuột túi Starfish / con sao biển Louse /laʊs/ con chấy Flying squirrel / con sóc bay Donkey / con lừa Snake /sneɪk/ con rắn Bactrian / lạc đà hai bướu Cricket /’ con dế Mosquito / con muỗi Fox /fɒks/ con cáo Dragon / con rồng Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/ con sứa Shrimp /ʃrɪmp/ con tôm Tick /tɪk/ con bọ ve Lobster / con tôm hùm Panda / con gấu trúc Turtle /’tətl/ rùa nước Tigress / con hổ cái Salamander / con kỳ giông Octopus / con bạch tuộc Gazelle /ɡəˈzel/ con linh dương Elk /elk/ nai sừng tấm ở Châu Á Rhinoceros / con tê giác Như vậy, nếu bạn thắc mắc con ngựa tiếng anh là gì thì câu trả lời là horse, phiên âm đọc là /hɔːs/. Lưu ý là horse để chỉ con ngựa nói chung chung chứ không chỉ loại ngựa cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ horse trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ horse rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ horse chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.
Giáo Dục Giáo Dục 0 lượt xem 30/05/2023 Ngày Đăng 30/05/2023 Hiện nay tiếng anh là ngôn ngữ rất phổ biến và mọi người đều mong muốn được tìm hiểu và học nó. Và khi học tiếng anh nhất là học tiếng anh giao tiếp thì việc nhớ thật nhiều từ vựng là điều quan trọng bậc nhất. Trong bài viết này, hãy cùng Blog Thuật Ngữ tìm hiểu về chủ đề “Con Ngựa tiếng anh là gì?” để thu thập thêm những thông tin thú vị xung quanh nó nhé!. Con Ngựa tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh của Con Ngựa chính là Horse Học từ vừng tiếng anh Con Ngựa trên Google Translate Google Dịch Tìm hiểu thêm về Con Ngựa trên Wikipedia “Ngựa danh pháp hai phần Equus caballus là một loài động vật có vú trong họ Equidae, bộ Perissodactyla bộ móng guốc. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758., và là một trong số 8 phân loài còn sinh tồn cho tới ngày nay của họ Equidae. Ngựa đã trải qua quá trình tiến hóa từ 45 đến 55 triệu năm để từ một dạng sinh vật nhỏ với chân nhiều ngón trở thành dạng động vật lớn với chân một ngón như ngày nay.” xem thêm Danh sách từ vựng tên con động vật trong tiếng anh Bên cạnh câu trả lời cho Con Ngựa tiếng anh là gì? Thì chúng tôi còn gửi đến bạn những thuật ngữ hay từ vựng liên quan đến chủ đề này, mời bạn cùng tham khảo thêm zebra/ – ngựa vằn gnu /nuː/ – linh dương đầu bò cheetah / – báo Gêpa lion / – sư tử đực monkey / – khỉ rhinoceros / tê giác camel- lạc đà hyena / – linh cẩu hippopotamus / – hà mã beaver / – con hải ly gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen giraffe /dʒɪˈrɑːf/ – hươu cao cổ leopard / báo elephant/ – voi gorilla/ – vượn người Gôrila baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chó antelope- linh dương lioness / – sư tử cái buffalo / – trâu nước bat /bæt/ – con dơi chimpanzee- tinh tinh polar bear /pəʊl beəʳ/ – gấu bắc cực panda / – gấu trúc kangaroo / – chuột túi koala bear / beəʳ/ – gấu túi lynx bobcat /lɪŋks/ /’bɔbkæt/ – mèo rừng Mĩ porcupine / – con nhím boar /bɔːʳ/ – lợn hoang giống đực skunk /skʌŋk/ – chồn hôi mole /məʊl/ – chuột chũi raccoon /rækˈuːn/ – gấu trúc Mĩ Từ vựng tên con động vật tiếng anh thuộc loại vật nuôi bull /bʊl/ – bò đực calf /kɑːf/ – con bê chicken / – gà chicks /tʃɪk/ – gà con cow /kaʊ/ – bò cái donkey / – con lừa female / – giống cái male /meɪl/ – giống đực herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ – đàn bò pony / – ngựa nhỏ horse /hɔːs/ – ngựa mane of horse /meɪn əv hɔːs/ – bờm ngựa horseshoe / – móng ngựa lamb /læm/ – cừu con sheep /ʃiːp/ – cừu sow /səʊ/ – lợn nái piglet / – lợn con rooster / – gà trống saddle / – yên ngựa shepherd / – người chăn cừu flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu Hình ảnh minh họa về Con Ngựa Có thể bạn quan tâm Tuổi ngọ là con gì? Sinh năm bao nhiêu? Các ví dụ về Con Ngựa trong tiếng anh Con ngựa! => The horse. Tôi rất hân hạnh được chăm sóc con ngựa của anh. => It’d be an honor to watch your horse. Ta đã giấu hai con ngựa ở nơi khác rồi. => I have two new horses hidden ahead. Những người gây giống ngựa khác gọi Snowman là một “con ngựa xám tiều tụy.” => Other horse breeders called Snowman a “flea-bitten gray.” Giờ ta chỉ có 1 con ngựa. => Look, Min-jae. Con ngựa đó, thật sự có gì đó không ổn. => Well, Stacey, looks like we got three fresh horses. À, đó là con ngựa của tôi. => Uh, that was my horse. Hi vọng thông qua bài viết này, sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về chủ đề Con Ngựa tiếng anh là gì? Từ đó có thể ứng dụng một cách linh hoạt và những cuộc giao tiếp bằng ngôn ngữ này nhé!. Chuyên tổng hợp và giải mã các thuật ngữ được mọi người quan tâm và tìm kiếm trên mạng internet...
Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như chó mèo, lợn, gà, trâu, bò, ngan, ngỗng, hổ, báo, sư tử, hà mã, cá sấu, cá mập, sao biển, sứa, bạch tuộc … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại động vật hoang dã khác cũng khá quen thuộc đó là con bọ ngựa. Nếu bạn chưa biết con bọ ngựa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Con bọ cạp tiếng anh là gì Con hươu cao cổ tiếng anh là gì Con nhím tiếng anh là gì Con cá sấu tiếng anh là gì Cái giường tầng tiếng anh là gì Con bọ ngựa tiếng anh Con bọ ngựa tiếng anh là mantis, phiên âm đọc là / Mantis / đọc đúng từ mantis rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mantis rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mantis thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm chuẩn để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý nhỏ từ mantis này để chỉ chung cho các loại bọ ngựa khác nhau. Các bạn muốn chỉ cụ thể về loại bọ ngựa nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài bọ ngựa đó. Con bọ ngựa tiếng anh là gì Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Ngoài con bọ ngựa thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Friesian / bò sữa Hà LanMouse /maʊs/ con chuột thường chỉ các loại chuột nhỏChimpanzee / vượn Châu phiLobster / con tôm hùmDamselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ con chuồn chuồn kimDrake /dreik/ vịt đựcSentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/ con ghẹSpider / con nhệnGecko / con tắc kèLarva / ấu trùng, con non chưa trưởng thànhSow /sou/ con lợn cái lợn náiCodfish /´kɔd¸fiʃ/ cá thuBuffalo /’bʌfəlou/ con trâuHound /haʊnd/ con chó sănFalcon / con chim ưngMink /mɪŋk/ con chồnMosquito / con muỗiCaterpillar / con sâu bướmGosling /’gɔzliη/ con ngỗng conTiger / con hổBeaver / con hải lyHedgehog / con nhím ăn thịtPenguin /ˈpɛŋgwɪn/ con chim cánh cụtElephant / con voiYak /jæk/ bò Tây TạngDalmatians / con chó đốmHoneybee / con ong mậtWolf /wʊlf/ con sóiBear /beər/ con gấuTurkey /’təki/ con gà tâyPlaice /pleɪs/ con cá bơnStarfish / con sao biểnCrocodile / cá sấu thông thườngWorm /wɜːm/ con giunOld sow /əʊld sou/ con lợn sề Con bọ ngựa tiếng anh là gì Như vậy, con bọ ngựa tiếng anh gọi là mantis, phiên âm đọc là / Từ mantis trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mantis chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
Jan 20, 2022ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "CON NGỰA ĐANG" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Khớp với kết quả tìm kiếm The movies are gray The TV is blac Domain Liên kết Hệ thống tự động chuyển đến trang sau 60 giây Tổng 0 bài viết về có thể phụ huynh, học sinh quan tâm. Thời gian còn lại 000000 0% Bài viết liên quan Con ngựa đọc tiếng anh là gì Con ngựa tiếng Anh là gì Định nghĩa, ví dụ Anh Việt Trong tiếng Anh, con ngựa là Horse Horse tức là tên gọi con ngựa trong tiếng Anh, là loài động vật có vú và tứ chi với đặc điểm đặc trưng là chạy nhanh và khỏe. Bao gồm ngựa hoang dã và ngựa thuần chủ Xem thêm Chi Tiết con ngựa, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, horse, steed Glosbe con ngựa bằng Tiếng Anh Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 2 của con ngựa , bao gồm horse, steed . Các câu mẫu có con ngựa chứa ít nhất câu. con ngựa bản Xem thêm Chi Tiết Con ngựa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng Con ngựa tiếng anh là horse, phiên âm đọc là /hɔːs/ Horse /hɔːs/ 0000 0000 Để đọc đúng từ horse rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ horse rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạ Xem thêm Chi Tiết TOP 10 con ngựa tiếng anh đọc là gì HAY và MỚI NHẤT Tóm tắt Horse tức là tên gọi con ngựa trong tiếng Anh, là loài động vật có vú và tứ chi với đặc điểm đặc trưng là chạy nhanh và khỏe. Ngựa có hình dáng khá đẹp và … ngựa Tiếng Anh đọc là gì - Xem thêm Chi Tiết ngựa trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh ngựa noun bản dịch ngựa + Thêm horse noun en members of the species Equus ferus +3 định nghĩa Anh ấy dẫn ngựa của anh ấy ra cổng. He walked his horse to the gate. Xem thêm Chi Tiết Con ngựa vằn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng Con ngựa vằn tiếng anh là zebra, phiên âm đọc là / Zebra / 0000 0000 Để đọc đúng từ zebra rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ zebra rồi nói theo là đọc được ngay. Tất Xem thêm Chi Tiết TOP 9 con ngựa vằn đọc tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT 3 VẰN - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển 4 NGỰA VẰN in English Translation - Tr-ex. 5 dạy bé đọc tên con ngựa vằn bằng tiếng anh dễ hiểu - Yêu Trẻ. 6 vằn đọc Ti Xem thêm Chi Tiết Con Ngựa Vằn Đọc Tiếng Anh Là Gì, Ngựa Vằn In English Ngựa vằn tiếng Anh Zebra;/ˈzɛbrə/ ZEB-rə hoặc /ˈziːbrə/ ZEE-brə1> là một vài loài họ ngựa chiến châu Phi được nhận dạng bởi các sọc black và trắng đặc thù trên fan của chúng có những biểu Xem thêm Chi Tiết Ngựa vằn tiếng anh là gì? Con ngựa vằn đọc tiếng anh là gì? Aug 17, 2022Ngựa vằn tiếng anh là gì? Tiếng anh ngựa vằn được dịch sang là Zebra phiên âm là ˈziːbrə Ngựa vằn là một số loài họ Ngựa châu Phi được nhận dạng bởi các sọc đen và trắng đặc trưng tr Xem thêm Chi Tiết Con Ngựa Tiếng Anh Đọc Là Gì - Cẩm nang Hải Phòng Ngựa. to take horse đi ngựa, cưỡi ngựato horse! lên ngựa! Kỵ binh. horse and foot kỵ binh và bộ binhlight horse kỵ binh nhẹ Thể dục,thể thao Ngựa gỗ cũng vaulting horse.Giá có chân để phơi quần Xem thêm Chi Tiết Bạn có những câu hỏi hoặc những thắc mắc cần mọi người trợ giúp hay giúp đỡ hãy gửi câu hỏi và vấn đề đó cho chúng tôi. Để chúng tôi gửi vấn đề mà bạn đang gặp phải tới mọi người cùng tham gia đóng gop ý kiếm giúp bạn... Gửi Câu hỏi & Ý kiến đóng góp » Có thể bạn quan tâm đáp án Thi Ioe Lớp 11 Vòng 4 Anh Trai Dạy Em Gái ăn Chuối Nghe Doc Truyen Dam Duc Những Câu Nói Hay Của Mc Trong Bar Nội Dung Bài Hội Thổi Cơm Thi ở đồng Vân Truyện Tranh Gay Sm Diễn Văn Khai Mạc Lễ Mừng Thọ Người Cao Tuổi ép đồ X Hero Siege Rus đáp án Thi Ioe Lớp 9 Vòng 1 U30 Là Bao Nhiêu Tuổi Video mới Tiểu Thư đỏng đảnh Chap 16,17 Ghiền Truyện Ngôn Đêm Hoan Ca Diễn Nguyện ĐHGT Giáo Tỉnh Hà Nội - GP... ????[Trực Tuyến] NGHI THỨC TẨN LIỆM - PHÁT TANG CHA CỐ... Thánh Lễ Tất Niên Do Đức Đức Tổng Giám Mục Shelton... Thánh Vịnh 111 - Lm. Thái Nguyên L Chúa Nhật 5 Thường... ????Trực Tuyến 900 Thánh Lễ Khánh Thánh & Cung Hiến... THÁNH LỄ THÊM SỨC 2022 - GIÁO XỨ BÌNH THUẬN HẠT TÂN... TRÒN MẮT NGẮM NHÌN NHÀ THỜ GỖ VÀ ĐÁ LỚN NHẤT ĐỒNG NAI... KHAI MẠC ĐẠI HỘI GIỚI TRẺ GIÁO TỈNH HÀ NỘI LẦN THỨ... Trực Tiếp Đêm Nhạc Giáng Sinh 2022 Giáo Xứ Bình... Bài viết mới Vân là một cô gái cực kỳ xinh đẹp, cô đã làm việc ở công ty này được ba ... Thuốc mỡ tra mắt Tetracyclin Quapharco 1% trị nhiễm khuẩn mắt - Cập ... Vitamin C 500mg Quapharco viên Thuốc Metronidazol 250mg Quapharco hỗ trợ điều trị nhiễm Trichomonas ... Quapharco Import data And Contact-Great Export Import Tetracyclin 1% Quapharco - Thuốc trị viêm kết mạc, đau mắt hột Tetracyclin 3% Quapharco - Thuốc trị nhiễm khuẩn mắt hiệu quả Thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng viêm Aspirin pH8 500mg QUAPHARCO hộp 10 ... Quapharco - thương hiệu của chất lượng - Quảng Bình Today Acyclovir 5% Quapharco - Giúp điều trị nhiễm virus Herpes simplex
Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con linh dương, con linh dương dầu bò, con nai, con hà mã, con hổ, con sư tử, con trâu rừng, con hươu cao cổ, con ngựa vằn, con voi, con khủng long, con lừa, con la, con dê, con cừu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con ngựa con. Nếu bạn chưa biết con ngựa con tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Con chuột chù tiếng anh là gì Con cá chọi tiếng anh là gì Con chấy tiếng anh là gì Con nắc nẻ tiếng anh là gì Con lợn đất tiếng anh là gì Con ngựa con tiếng anh là gì Con ngựa con tiếng anh gọi là pony, phiên âm tiếng anh đọc là / Pony / đọc đúng tên tiếng anh của con ngựa con rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pony rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pony thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý Từ pony để chỉ chung về con ngựa con nhưng không chỉ cụ thể về loài ngựa con nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loài ngựa con nào thì phải gọi tên theo từng loài chứ không gọi chung chung là pony. Xem thêm Con ngựa tiếng anh là gì Con ngựa con tiếng anh là gì Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Ngoài con ngựa con thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Mussel / con traiPelican / con bồ nôngMammoth / con voi ma mútOtter / con rái cáCoyote /’kɔiout/ chó sói bắc mỹCodfish /´kɔd¸fiʃ/ cá thuChimpanzee / vượn Châu phiCricket /’ con dếCaterpillar / con sâu bướmSwan /swɒn/ con chim thiên ngaFalcon / con chim ưngLizard / con thằn lằnPolar bear / ˈbeər/ con gấu Bắc cựcPuma /pjumə/ con báo sống ở Bắc và Nam Mỹ thường có lông màu nâuDamselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ con chuồn chuồn kimMule /mjuːl/ con laDragon / con rồngHound /haʊnd/ con chó sănYak /jæk/ bò Tây TạngPiggy /’pigi/ con lợn conMantis / con bọ ngựaTigress / con hổ cáiEarthworm / con giun đấtGecko / con tắc kèZebu / bò U bò ZebuTortoise /’tɔtəs/ con rùa cạnSwordfish /ˈsɔːrdfɪʃ/ cá kiếmToucan /ˈtuːkən/ con chim tu-canHoneybee / con ong mậtKitten / con mèo conRhea / chim đà điểu Châu MỹFawn /fɔːn/ con nai conDromedary / lạc đà một bướuWoodpecker / con chim gõ kiếnGrasshopper / con châu chấu Con ngựa con tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc con ngựa con tiếng anh là gì thì câu trả lời là pony, phiên âm đọc là / Lưu ý là pony để chỉ chung về con ngựa con chứ không chỉ cụ thể về loài ngựa con nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con ngựa con thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loài đó. Về cách phát âm, từ pony trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pony rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pony chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
con ngựa đọc tiếng anh là gì